Nhảy đến nội dung
GLOSSARY OF TERMS

Thuật Ngữ

Phí quản lý quỹ

Là phí phải trả cho công ty quản lý quỹ cung cấp dịch vụ quản lý quỹ đã được quy định tại Bản cáo bạch

Quỹ đóng (quỹ đầu tư chứng khoán dạng đóng)

Là quỹ đại chúng được góp vốn bởi nhiều nhà đầu tư có cùng mục tiêu đầu tư và chứng chỉ quỹ đã chào bán ra công chúng không được mua lại theo yêu cầu của nhà đầu tư trước khi kết thúc thời gian hoạt động hoặc giải thể.

Quỹ mở (quỹ đầu tư chứng khoán dạng mở)

Là quỹ đại chúng được góp vốn bởi nhiều nhà đầu tư có cùng mục tiêu đầu tư, được quản lí chuyên nghiệp bởi một Công ty Quản lý Quỹ và không giới hạn về mặt thời hạn và số lượng các nhà đầu tư tham gia. Quỹ mở cho phép nhà đầu tư bán lại chứng chỉ quỹ theo Giá trị Tài sản ròng (NAV) vào bất kì ngày giao dịch nào của quỹ.

Quỹ đại chúng

Là quỹ đầu tư chứng khoán thực hiện chào bán chứng chỉ quỹ ra công chúng.

Quỹ thành viên

Là quỹ đầu tư chứng khoán có số thành viên tham gia góp vốn không vượt quá ba mươi thành viên và chỉ bao gồm thành viên là pháp nhân.

Sổ đăng ký

Tài liệu ghi nhận thông tin về mỗi người sở hữu đơn vị quỹ

Thời điểm đóng sổ lệnh

Là thời điểm cuối cùng mà đại lý phân phối/đại lý ký danh nhận lệnh giao dịch từ nhà đầu tư để thực hiện trong ngày giao dịch chứng chỉ quỹ.

Tin nổi bật

Vốn điều lệ

Tổng số vốn của quỹ do tất cả các nhà đầu tư góp trong đợt chào bán chứng chỉ quỹ lần đầu ra công chúng.

VN Index

Chỉ số chứng khoán của toàn thị trường của HSX.